Giáo án các môn Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 28 - Năm học 2024-2025

doc 28 trang Phương Khánh 15/12/2025 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 28 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_2_ket_noi_tri_thuc_tuan_28_nam_hoc_2024.doc

Nội dung tài liệu: Giáo án các môn Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 28 - Năm học 2024-2025

  1. TUẦN 28 Thứ hai, ngày 24 tháng 3 năm 2025 Hoạt động trải nghiêm SINH HOẠT DƯỚI CỜ. THAM GIA PHONG TRÀO NGÀY THÀNH LẬP ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Tham gia các HĐGD theo chủ đề của về phong trào ngày thành lập đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. - HSKT: Tham gia học cùng bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chuẩn bị nội dung nhiệm vụ, lịch sử truyền thống Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Hát và vận động một số bài hát về Đội - HS vận động. TNTP HCM 2. Khám phá: - GV nêu mục đích ý nghĩa của ngày thành - HS lắng nghe lập Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. - Gv cho học sinh thảo luận sau nêu các việc cần làm để chào mừng ngày thành lập Đoàn TNTP Hồ Chí Minh 26/3. - HS thảo luận theo sao và nêu - Yêu cầu các sao chọn các hoạt động giữ vệ nhiệm vụ. sinh môi trường. - Tổ chức cho các sao cam kết thực hiện các hoạt động mà mình đã chọn. Các nhóm cam kết. 3. Vận dụng: - GV khuyến khích HS về nhà cùng bố mẹ tìm hiểu thực trạng vệ sinh môi trường ở xung quanh nơi mình ở. - HS thực hiện. - Đề xuất phương án làm sạch môi trường nơi em ở. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( Nếu có) ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Tiếng Việt ĐỌC: NHỮNG CÁCH CHÀO ĐỘC ĐÁO (Tiết 1, 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Đọc đúng các tên phiên âm nước ngoài. Nhận biết được cách chào hỏi của người dân một số nước trên thế giới. 2. Năng lực chung
  2. - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: hiểu được cách tổ chức thông tin trong văn bản. 3. Phẩm chất - Có ý thức lịch sự trong chào hỏi nói riêng và trong giao tiếp nói chung; có tinh thần hợp tác thảo luận nhóm. - HSKT: Luyện đọc bảng chữ cái. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV hỏi: + Hàng ngày, em thường chào và đáp lời chào của mọi người như thế nào? - 2-3 HS chia sẻ. + Em có biết đáp lời chào bằng các ngôn ngữ khác với Tiếng Việt không? + Ngoài việc nói lời chào, em còn chào bằng các hành động nào? - Cho HS quan sát thêm tranh và GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá * Hoạt động 1: Đọc văn bản. GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa bài đọc sgk trang 77 và phán đoán bức - Cả lớp đọc thầm. tranh vẽ điều gì. - HS đọc nối tiếp đoạn. - 2-3 HS luyện đọc. - GV đọc mẫu: Ngắt giọng, nhấn giọng - 2-3 HS đọc. đúng chỗ. HDHS chia đoạn: (3 đoạn) - HS thực hiện theo nhóm ba. + Đoạn 1: Từ đầu đến rất đặc biệt. + Đoạn 2: Tiếp cho đến từng bước. + Đoạn 3: Còn lại. - HS lần lượt đọc. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: Ma-ri-ô, Niu Di-lân, Dim-ba-bu-ê - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: - Luyện đọc câu dài: Trên thế giới/ có C1: Trên thế giới có những cách những cách chào phổ biến/ như bắt tay,/ chào phổ biến: Bắt tay, vẫy tay và vẫy tay/và cúi chào . cúi chào. - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS C2: Người dân một số nước có
  3. luyện đọc đoạn theo nhóm ba. những cách chào đặc biệt: Người * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. Ma-ô-ri ở Niu Di-lân chào chà mũi - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong vào trán; người Ấn Độ chào chắp hai sgk/tr.78. tay, cúi đầu; Nhiều người ở Mỹ chào - GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời đấm nhẹ vào nắm tay của nhau . hoàn thiện bài 1,2 vào VBTTV/tr.42. C3: C: Nói lời chào. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn C4: Cách chào khác: Khoanh tay cách trả lời đầy đủ câu. chào, cười chào hỏi, vỗ vai - Nhận xét, tuyên dương HS. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - HS lắng nghe, đọc thầm. - GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý đọc các tên phiên âm nước ngoài. - 2-3 HS đọc. - Gọi HS đọc toàn bài. - Nhận xét, khen ngợi. * Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản đọc. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.78. - 2-3 HS đọc. - YC HS trả lời câu hỏi - 2-3 HS chia sẻ đáp án. + Trong bài câu nào là câu hỏi? + Dấu hiệu nào cho em biết đó là câu hỏi? - Hoàn thiện bài 3 vào VBTTV/tr.42. - Tuyên dương, nhận xét. - 1-2 HS đọc. Bài 2: - HS hoạt động nhóm 2, thực hiện - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.78. thực hành theo yêu cầu. - HDHS thực hành hỏi – đáp vè những cách chào đực nói đến trong bài. - 4-5 nhóm lên bảng. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Gọi các nhóm lên thực hiện. - Hoàn thiện bài 4 vào VBTTV/tr.42. - HS chia sẻ. - Nhận xét chung, tuyên dương HS. 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - GV gọi 2 HS thực hiện hỏi – đáp về cách - Hs chia sẻ. chào. - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ _________________________________ Toán THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM ĐO ĐỘ DÀI (Tiếp theo) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Biết đo độ dài của đồ vật bằng cách gộp độ dài nhiều lần của thước kẻ.
  4. 2. Năng lực chung - HS Phát triển năng lực ước lượng độ dài, khoảng cách theo dm và m. - HS có khả năng cảm nhận và so sánh được quãng đường dài, ngắn hơn (theo đơn vị đo km). - Qua hoạt động thực hành sử dụng thước để đo, HS phát triển năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán, năng lực giải quyết vấn đề (tình huống đơn giản). 3. Phẩm chất - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. - HSKT: biết đo độ dài cùng bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Dải dây bằng giấy (hoặc vải hoặc nhựa) dài hơn 3 m, thước kẻ 2 dm, thước dây 1 m. - HS: SGK, dải dây bằng giấy (hoặc vải hoặc nhựa) dài hơn 3 m, thước kẻ 2 dm, thước dây 1 m. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: Trò chơi: Đố bạn? - Lớp trưởng điều hành các bạn chơi trò chơi Đố bạn ôn lại các đơn vị đo độ dài đã - Hs chơi trò chơi. học. 1m = ..cm 100cm = m 1km = m 1dm = ..cm - GV cùng HS nhận xét. - GV dẫn dắt và giới thiệu bài. 2. Thực hành – Luyện tập Bài 1: - 1 HS đọc. a. Số? - 1-2 HS trả lời. - Gọi HS đọc YC bài. - HS lắng nghe. - Bài yêu cầu làm gì? - GV yêu cầu HS quan sát tranh, hiểu nội - HS thực hành, nhiều em nêu kết dung trong mỗi bóng nói rồi tìm số thích quả và cách làm. hợp với ô có dấu “?”. + Cửa sổ rộng 10 dm. + Bàn dài 8 dm. - GV nhận xét, kết luận. + Tủ sách rộng hơn 12 dm. b. - Gọi HS đọc YC bài. - 1 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Lưu ý cho HS việc ước lượng đo kích - HS lắng nghe. thước một số vật bằng thước dây. - HS thực hành ước lượng và đo, - GV quan sát giúp đỡ HS gặp khó khăn. ghi kết quả vào phiếu thực hành. - GV nhận xét, đánh giá. - HS báo cáo kết quả. Bài 2: Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 1 HS đọc. - GVHDHS chia nhóm, ghi câu trả lời vào - 1-2 HS trả lời. phiếu thực hành gồm tên và độ dài quãng - HS chú ý nghe, làm việc nhóm và
  5. đường từ nhà đến trường (đã chuẩn bị ở báo cáo kết quả. nhà). Mỗi nhóm tìm ra 2 HS xa và gần trường nhất và đánh đấu trong phiểu. - GV chia nhóm yêu cầu các nhóm thực hành. - HS nêu. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ______________________________ Buổi chiều Tiếng Việt VIẾT CHỮ HOA A I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Biết viết chữ viết hoa A (kiểu 2) cỡ vừa và cỡ nhỏ. - Viết đúng câu ứng dựng: Anh em bốn bienr cùng chung một nhà. - HSKT: Luyện viết chữ ch 2. Năng lực chung - Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận. 3. Phẩm chất - Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, Mẫu chữ hoa A (kiểu 2). - HS: Vở Tập viết; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cho HS quan sát mẫu chữ hoa: Đây là mẫu chữ hoa gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. - 1-2 HS chia sẻ. 2. Khám phá * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa. - GV tổ chức cho HS nêu: + Độ cao, độ rộng chữ hoa A (kiểu 2). + Chữ hoa A (kiểu 2) gồm mấy nét? - GV chiếu video HD quy trình viết chữ hoa - 2-3 HS chia sẻ. A (kiểu 2). - GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa viết vừa nêu quy trình viết từng nét. - HS quan sát. - YC HS viết bảng con. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS quan sát, lắng nghe. - Nhận xét, động viên HS.
  6. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng - HS luyện viết bảng con. dụng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết. - GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng, lưu ý cho HS: + Viết chữ hoa A (kiểu 2) đầu câu. - 3-4 HS đọc. + Cách nối từ A (kiểu 2) sang n. - HS quan sát, lắng nghe. + Khoảng cách giữa các con chữ, độ cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu. * Hoạt động 3: Thực hành luyện viết. - YC HS thực hiện luyện viết chữ hoa A - HS thực hiện. (kiểu 2) và câu ứng dụng trong vở Luyện viết. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhẫn xét, đánh giá bài HS. 3. Vận dụng - HS chia sẻ. - Hôm nay em học bài gì? - Tìm và viết câu có chứa chữ A. - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ______________________________ Tiếng Việt NÓI VÀ NGHE: KỂ CHUYỆN LỚP HỌC VIẾT THƯ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Nhận biết được các chi tiết trong câu chuyện Lớp học viết thư qua tranh minh họa. - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - HSKT: Biết lắng nghe kể chuyện. 2. Năng lực chung - Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giáo tiếp, hợp tác nhóm. 3. Phẩm chất - Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài.
  7. 2. Khám phá - 1-2 HS chia sẻ. * Hoạt động 1: Nghe kể chuyện. - GV tổ chức cho HS quan sát từng tranh, trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ cảnh ở đâu? + Trong tranh có những ai? - Mỗi tranh, 2-3 HS chia sẻ. + Mọi người đang làm gì? - GV giới thiệu về câu chuyện: Câu chuyện kể về một lớp học viết thư của thầy giáo sẻ. Hãy lắng nghe câu chuyện - HS lắng nghe. để biết các bạn đã được học những gì về cách viết thư, gửi thư và gửi thư cho ai. - GV kể 2 lần kết hợp hỏi các câu hỏi dưới tranh để HS ghi nhớ câu chuyện. * Hoạt động 2: Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh. - GV yêu cầu HS trả lời các - HS quan sát. câu hỏi gợi ý - HS thảo luận theo cặp, sau đó chia dưới mỗi bức sẻ trước lớp. tranh: - 1-2 HS kể - HS suy nghĩ cá nhân, sau đó chia - GV cho HS quan sát lại tranh sẻ với bạn theo cặp. - HS thảo luận theo nhóm 4 kể lại từng đoạn của câu chuyện. - HS lắng nghe, nhận xét. - Gọi HS chia sẻ trước lớp; GV sửa cách diễn đạt cho HS. - HS lắng nghe. - Nhận xét, khen ngợi HS. - Gọi HS lên kể lại toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét, khen ngợi HS. - HS thực hiện. 3. Vận dụng - HDHS cho người thân xem tranh minh - HS chia sẻ. họa câu chuyện Lớp học viết thư và kể cho người thân nghe về thầy giáo sẻ trong câu chuyện. - Nhận xét, tuyên dương HS. - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ______________________________
  8. Thứ ba, ngày 25 tháng 3 năm 2025 Tiếng Việt ĐỌC: THƯ VIỆN BIẾT ĐI (Tiết 1, 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Đọc đúng, rõ ràng một văn bản thông tin ngắn, biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu. - Trả lời được các câu hỏi của bài. - HSKT: Ôn lại bảng chữ cái. 2. Năng lực chung - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ sự vật, hoạt động; kĩ năng đặt câu. 3. Phẩm chất - Biết yêu quý sách, ham đọc sách. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV cho HS quan sát tranh. - 1-2 HS trả lời. + Tranh vẽ gì? + Em đã bao giờ đến thư viện chưa? + Em thường đên thư viện để làm gì? + Trong thư viện thường có những gì? + Các thư viện mà em biết có thể di - HS quan sát chuyển được hay không? + Theo em, làm thế nào thư viện có thể di - 2-3 HS chia sẻ. chuyển được? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá * Hoạt động 1: Đọc văn bản. - GV đọc mẫu: đọc chậm, rõ ràng. - HDHS chia đoạn: (2 đoạn) - Cả lớp đọc thầm. + Đoạn 1: Từ đầu đến thư viện biết đi. + Đoạn 2: Còn lại. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: Thư viện Lô-gô-xơ, thủ thư . - 3-4 HS đọc nối tiếp. - Luyện đọc câu dài: Nó nằm trên một con tàu biển khổng lồ, /có thể chở được 500 hành khách/ và đã từng đi qua 45 nước/ trên thế giới.// - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm đôi. - HS luyện đọc theo nhóm đôi. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
  9. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: sgk/tr.81. C1: Mọi người đến thư viện để đọc - GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng sách hoặc mượn sách về nhà. thời hoàn thiện bài trong VBTTV/tr.43 C2: 1-2, 2-1, 2-2 - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn C3: Vì chúng có khả năng di cách trả lời đầy đủ câu. chuyển để mang sách cho người - Nhận xét, tuyên dương HS. đọc. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. C4: Giúp mọi người không cần - Gọi HS đọc toàn bài; Chú ý giọng đọc phải đi xa mà vẫn đọc được sác đọc chậm, rõ ràng . - Nhận xét, khen ngợi. - HS luyện đọc cá nhân, đọc trước * Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản lớp. đọc. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.81. + Từ ngữ chỉ sự vật: + Từ ngữ chỉ hoạt động: - 2-3 HS đọc. - Gọi HS trả lời câu hỏi 1, đồng thời hoàn - HS nêu nối tiếp. thiện bài 4 trong VBTTV/tr.44. + Từ ngữ chỉ sự vật: thư viện, thủ - Tuyên dương, nhận xét. thư, tàu biển, xe buýt, lạc đà. Bài 2: + Từ ngữ chỉ hoạt động: đọc, nằm - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.81. im, băng qua. - HDHS thảo luận nhóm đôi, đóng vai cảnh mượn sách. - GV sửa cho HS cách diễn đạt. - Nhận xét chung, tuyên dương HS. - HS đọc. 3. Vận dụng - HS thực hiện. - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ______________________________ Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Củng cố kĩ năng chuyển đổi, cộng và trừ các số đo với đơn vị đo (cùng loại); áp dụng tính độ dài đường gấp khúc trong bài toán thực tế. - HSKT: Luyện viết số 12 2. Năng lực chung - Hiểu và vận dụng giải toán đối với các mô hình toán học liên quan đến độ dài. 3. Phẩm chất - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
  10. - Kế hoạch bài dạy, bài giảng, bảng phụ. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - 1 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GVHDHS làm bài. - HS lắng nghe, làm bài vào phiếu và nối tiếp nêu kết quả. a. 3dm = 30cm 6dm = 60cm 6m = 60dm 3m = 300cm b. 200cm = 2m 500cm = 5m - GV nhận xét, kết luận. 20dm = 2m 50dm = 5m Bài 2: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - 1 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GVHDHS đếm khoảng trống để biết - HS lắng nghe, quan sát tranh rồi tìm chiều dài của mỗi đoạn. số thích hợp. - HS nêu kết quả, lớp nhận xét : + Chiều dài đoạn AB là 9m. - GV nhận xét, kết luận. + Độ dài cây cầu là 21m. Bài 3: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - 1 HS đọc. - GVHDHS dựa trên cách đánh dấu - HS nêu kết quả vạch đo, số đo trên thước rồi tìm số. + Vạch A chỉ số đo 10dm. + Vạch B chỉ số đo 11dm. - GV nhận xét, khen ngợi HS. + Vạch C chỉ số đo 12dm. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 1 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GVHDHS phân tích bài toán và làm - HS làm vào vở và 1 Hs làm bảng phụ bài vào vở. chữa bài. + GV quan sát giúp đỡ HS gặp khó Bài giải khăn. Trạm dừng nghỉ còn cách điểm tham - GV nhận xét, kết luận. quan số ki – lô – mét là: 3. Vận dụng 50 – 25 = 25 (km) - GV nhắc lại ND tiết học. Đáp số: 25 km - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS ghi nhớ nội dung bài và chuẩn bị tiết sau. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ............................................................................................................................................
  11. ............................................................................................................................................ ______________________________ Buổi chiều Luyện Toán LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Củng cố mối quan hệ đo độ dài giữa các đơn vị đo mét, đề-xi-mét và xăng- ti-mét. - Biết thực hiện chuyển đổi và ước lượng các số đo đơn giản theo độ dài của các đơn vị đo đã học. - HSKT: Luyện đếm từ 1 đến 20. 2. Năng lực chung - Phát triển năng lực tư duy: chuyển đổi, ước lượng độ dài; năng lực giải quyết vấn đề: giải quyết một số vấn đề thực tiễn các đơn vị độ dài đã học. 3. Phẩm chất - Góp phần hình thành kĩ năng tính toán, yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động Hs 1. Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng? - Gọi 2 HS lên bảng thi làm bài. Số 3 dm = ...... cm 5 dm = .....cm - HS tham gia chơi. 2m = .......cm 3m = ....... dm - GV nhận xét – tuyên dương. - HS lắng nghe. - GV dẫn dắt và giới thiệu bài. 2. Luyện tập: * Bài tập dành cho HS cả lớp: Bài 1: Số? 4 dm = .... cm 50cm = ......dm 3m = .....dm 8 m = .......cm - Hs đọc yêu cầu. 6m = .......dm 100 dm = ....m - HS làm bài, 1 Hs làm bảng phụ 60dm = ..... m 80cm = ......dm chữa bài. - GV gọi HS đọc yêu cầu - HS nhận xét. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - GV gọi HS chữa bài - GV chốt kết quả đúng - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: Tính: 9 dm + 8 dm = 54 m – 19 m = - HS đọc yêu cầu. 37 dm + 48 dm = 63 cm – 17 cm = - HS làm bài. 32 m + 7 m = 25 dm – 6dm = - Các nhóm trình bày kết quả. - GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
  12. Hoạt động GV Hoạt động Hs - GV yêu cầu HS tinh và làm vào vở. - GV gọi HS chữa bài làm. - GV nhận xét, tuyên dương Bài 3: Cây thước thứ nhất dài 8dm, cây - Hs đọc yêu cầu thước thứ hai dài 11 dm. Hỏi hai cây thước - Hs làm bài cá nhân, 3 hs làm bảng dài bao nhiêu đề- xi- mét? chữa bài. - GV gọi HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? - Hs: Bài toán cho biết Cây thước - Bài toán hỏi gì? thứ nhất dài 8dm, cây thước thứ hai - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. dài 11 dm. - GV gọi HS lên bảng chữa bài. - Hs: Bài toán hỏi hai cây thước dài - GV chốt đáp án đúng và tuyên dương. bao nhiêu đề- xi- mét? * Bài tập dành cho HS năng khiếu: Bài 4: Bình dùng cây thước 2dm để đo chiều rộng của cái bàn. Bình đo 3 thước thì vừa đủ. Hỏi chiều rộng cái bàn đo được bao nhiêu đề- xi- mét? - GV hướng dẫn HS làm bài. - YC HS làm bài cá nhân vào vở ô li. - GV chữa bài, nhận xét, khen ngợi HS. - Hs làm bài cá nhân 3. Vận dụng: - HS chia sẻ bài làm - Hôm nay em học bài gì? - Anh cao 8dm, em cao 5dm. Hỏi anh cao hơn em bao nhiêu đề -xi- mét? - Hs chia sẻ. - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ______________________________ Luyện Tiếng Việt LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Đọc đúng bài: Những cách chào độc đáo. Nhận biết được cách chào hỏi của người dân một số nước trên thế giới. - HSKT: Luyện đọc ôn lại bảng chữ cái. 2. Phát triển năng lực và phẩm chất: - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: hiểu được cách tổ chức thông tin trong văn bản. - Có ý thức lịch sự trong chào hỏi nói riêng và trong giao tiếp nói chung; có tinh thần hợp tác thảo luận nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, bài giảng, bảng phụ. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
  13. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV hỏi: + Hàng ngày, em thường chào và đáp lời chào của mọi người như thế nào? - 2-3 HS chia sẻ. + Em có biết đáp lời chào bằng các ngôn ngữ khác với Tiếng Việt không? + Ngoài việc nói lời chào, em còn chào bằng các hành động nào? - Cho HS quan sát thêm tranh và GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Thực hành Hoạt động 1: Đọc văn bản. - GVđọc mẫu: Ngắt giọng, nhấn giọng đúng chỗ. - HS luyện đọc (3 đoạn) - Cả lớp đọc thầm. + Đoạn 1: Từ đầu đến rất đặc biệt. + Đoạn 2: Tiếp cho đến từng bước. - HS đọc nối tiếp đoạn. + Đoạn 3: Còn lại. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: Ma- ri-ô, Niu Di-lân, Dim-ba-bu-ê - Luyện đọc câu dài: Trên thế giới/ có những - 2-3 HS luyện đọc. cách chào phổ biến/ như bắt tay,/vẫy tay/và cúi chào . - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS luyện - 2-3 HS đọc. đọc đoạn theo nhóm ba. - HS thực hiện theo nhóm ba. - Gv cho Hs thi giữa các nhóm. - 2-3 HS đọc. - Gọi HS đọc toàn bài. - Nhận xét, khen ngợi. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong - HS lần lượt đọc. sgk/tr.78. - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách C1: Trên thế giới có những cách trả lời đầy đủ câu. chào phổ biến: Bắt tay, vẫy tay và cúi chào. C2: Người dân một số nước có những cách chào đặc biệt: Người Ma-ô-ri ở Niu Di-lân chào chà mũi vào trán; người Ấn Độ chào chắp hai tay, cúi đầu; Nhiều người ở Mỹ chào đấm nhẹ vào nắm tay của nhau . 3. Vận dụng C3: C: Nói lời chào. - Hôm nay em học bài gì? C4: Cách chào khác: Khoanh tay - Gv nhắc Hs nói lời chào khi gặp mọi người. chào, cười chào hỏi, vỗ vai
  14. - GV nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ______________________________ Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2025 Tiếng Việt NGHE VIẾT: THƯ VIỆN BIẾT ĐI. PHÂN BIỆT:D/GI; CH/TR;DẤU HỎI/ DẤU NGÃ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu. - Làm đúng các bài tập chính tả. - HSKT: Luyện viết chữ nh. 2. Năng lực chung - Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả. 3. Phẩm chất - HS có ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - HS: Vở ô li; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Khám phá - HS lắng nghe. * Hoạt động 1: Nghe – viết chính tả. - 2-3 HS đọc. - GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. - 2-3 HS chia sẻ. - GV hỏi: + Đoạn viết có những chữ nào viết hoa? - HS luyện viết bảng con. + Đoạn viết có chữ nào dễ viết sai? - HDHS thực hành viết từ dễ viết sai vào - HS nghe viết vào vở ô li. bảng con. - HS đổi chép theo cặp. - GV đọc cho HS nghe viết. - YC HS đổi vở soát lỗi chính tả. - Nhận xét, đánh giá bài HS. * Hoạt động 2: Bài tập chính tả. Bài 5: Điền dấu d hoặc gi vào chỗ trống. - GV yêu cầu HS đọc đầu bài - 1-2 HS đọc. - Yc hs làm việc cá nhân - HS làm bài cá nhân, sau đó đổi chéo kiểm tra. - GV yêu cầu HS làm bài nối tiếp - Hs nhận xét
  15. - GV nhận xét, đánh giá. Đưa ra quy tắc - Du lịch, dỗ dành, giúp đỡ, giao chính tả. tiếp, dạy bảo, dòng kẻ. - Đọc lại các từ trên bảng Bài 6: Chọn a hoặc b. -Hs lắng nghe. a) Chọn ch hoặc tr thay cho ô vuông. - Một HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm theo. - GV chiếu hoặc dán đoạn thơ cẩn điến lẻn bảng.GV gọi một HS lên bảng đê điển vào - HS đọc yêu cầu chỗ trổng - 1-2 dại diện các nhóm đọc to kết quà - HS lên bảng làm, ở dưới hoàn thiện trước lớp. Các nhóm khác nhận xét. bài vào vở. - GV nhận xét các nhóm, chiếu hoặc dán -Phòng học là chiếc áo kết quả đúng lên bảng: Bọc chúng mình ở trong - Tuyên dương nhóm làm tốt. Cửa sổ là chiếc túi Câu 7. Viết lời giải cho câu đố về đồ dùng Che chắn ngọn gió đông. học tập. - Chia lớp làm 3 nhóm tổ chức trò chơi: Ai nhanh ai đúng. - HS đọc yêu cầu - Yc hs làm việc cá nhân rồi cho chơi. - HS chơi trò chơi: a) Bút mực - GV nhận xét tuyên dương nhóm thắng. b) Phấn 3. Vận dụng - HS chữa bài, nhận xét - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ______________________________ Tiếng Việt LUYỆN TẬP SỬ DỤNG DẤU CÂU: DẤU CHẤM, DẤU CHẤM THAN, DẤU PHẨY. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Sử dụng đúng dấu chấm, dấu chấm than, dấu phẩy. - Đặt được câu có sử dụng dấu phẩy. - HSKT: Ôn lại bảng chữ cái. 2. Năng lực chung - Phát triển vốn từ. 3. Phẩm chất - Rèn kĩ năng đặt câu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
  16. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát: Hoa lá - Hs vận động bài hát. mùa xuân. Giới thiệu bài 2. Khám phá * Hoạt động 1: Chọn dấu chấm, dấu chấm than hoặc dấu phẩy cho mỗi câu sau: Bài 1: - GV gọi HS đọc to yêu cầu của BT. - 1-2 HS đọc. - GV yêu cầu HS làm việc nhỏm đôi để - 1-2 HS trả lời. chọn dấu câu thích hợp cho mỗi ô vuông. - 3-4 HS nêu. + Đèn sáng quá! - GV gọi một sỗ HS trình bày kết quả thào + Ôi, thư viện rộng thật! luận. Các HS khác nhận xét và nêu đáp án + Các bạn nhỏ rủ nhau đến thư viện. cùa mình. - HS thực hiện làm bài cá nhân. - GV thống nhất đáp án đúng: - YC hs đọc lại đoạn văn vừa hoàn thiện. - HS đổi chéo kiểm tra theo cặp. Kết luận: Khi nào dùng dấu chấm, khi nào dùng dấu chấm than. Bài 2: - 1-2 HS đọc. - Gọi HS đọc YC. - 1-2 HS trả lời. - Bài YC làm gì? - HS thảo luận nhóm 2 chữa bài. - Gv cho Hs thảo luận N2. a: Sách, báo, tạp chí đếu được xếp gọn gàng trên giá. b. Bạn Mai, bạn Lan đểu thích đọc sách khoa học. c. Học sinh lớp 1, lớp 2 đến thư viện - Nhận xét, khen ngợi HS. đọc sách vào chiếu thứ Năm hằng * Hoạt động 2: Đặt câu có sử dụng dấu tuần. phẩy. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài 3. - HS đọc. - HDHS đặt câu có sử dụng dấu phẩy. - HS đặt câu (Bạn An, bạn Lan rất - Nhận xét, tuyên dương HS. thích đến thư viện). 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Em hãy đặt một câu có sử dụng dấu - HS chia sẻ. phẩy. - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có)
  17. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ______________________________ Toán PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - HS thực hiện được phép cộng (không nhớ) số có ba chữ số với số có ba, hai hoặc một chữ số (trong phạm vi 1000): + Đặt tính theo cột dọc. + Từ phải qua trái, lần lượt cộng hai số đơn vị, hai số chục và hai số trăm. - Vận dụng được vào giải toán có lời văn, kết hợp phép tính với so sánh số. - HSKT: Luyện viết số 1,2,3,4 và thực hiện phép cộng trong phạm vi 6 2. Năng lực chung - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số. 3. Phẩm chất - Phát triển năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Khám phá - 2 HS đọc lại lời thoại của Mai và - GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.79 và Việt. dẫn dắt bài toán. - GVHD HS phân tích bài toán: - HS trả lời: + Tập sách của Mai có bao nhiêu trang ? + 264 trang + Tập sách của Việt có bao nhiêu trang ? + Muốn biết cả hai tập sách có bao nhiêu + 312 trang trang thì bạn Rô – bốt làm phép tính gì? - GV hướng dẫn chi tiết kĩ thuật tính trên + Phép tính cộng 264 + 312 =? bảng, từ đó dẫn đến quy tắc tính (như trong SGK). GV vừa trình bày quy tắc tính vừa kết hợp thực hiện phép tính trên bảng. - HS theo dõi và nhắc lại cách đặt tính và tính. - YC thêm 2 – 3 HS nhắc lại cách đặt tính và tính. 264 * 4 cộng 2 bằng 6, viết 6. + - Nhận xét, tuyên dương, kết luận: 312 * 6 cộng 1 bằng 7, viết 7. 264 + 312 = 576 576 * 2 cộng 3 bằng 5, viết 5. 3. Hoạt động Bài 1: Tính - 2 – 3 HS nhắc lại cách đặt tính và - Gọi HS đọc YC bài. tính.
  18. - Bài yêu cầu làm gì? - Lưu ý cho HS viết kết quả cho thẳng - 1 HS đọc. hàng. - 1-2 HS trả lời. - YC HS làm bài vào vở ô li. - HS lắng nghe. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, tuyên dương. - HS làm bài vào vở. Bài 2: Đặt tính rồi tính - 4 HS nêu cách tính và kết quả. Lớp - Gọi HS đọc YC bài. nhận xét. 815 - Bài yêu cầu làm gì? 247 703 526 - Lưu ý cho HS việc đặt tính cho thẳng + 351 + 204 + 32 + 60 hàng. 598 907 558 875 - YC HS làm bài vào vở ô li. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - 1 HS đọc. - GV giới thiệu câu chuyện dẫn dắt đến - 1-2 HS trả lời. yêu cầu của bài. - HS lắng nghe. - HS làm bài vào vở. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 tìm kết - 4 HS làm bảng lớp. Lớp nhận xét. quả. 460 375 800 923 + 231 + 622 + 37 + 6 - GV nhận xét, khen ngợi HS. 929 - GV đặt thêm câu hỏi: Thuyền nào vớt 691 997 837 được nhiều ngọc trai hơn? Gv hướng dẫn HSKT: Bài 1: viết số 1,2,3,4 - Hs thực hiện mỗi số một hàng. Bài 2: Số 1 + 3 = 2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 0 = 3 + 1 = 1 + 1 = - HS lắng nghe. 4. Vận dụng - 1 – 2 HS đọc lại đề bài. - Hôm nay em học bài gì? - HS trao đổi tìm kết quả. - Nhận xét giờ học. - HS trình bày. - GV nhắc HS ghi nhớ cách đặt tính và Kết quả: cách tính (không nhớ) số có ba chữ số với a. Thuyền của mèo vớt được tất cả số có ba, hai hoặc một chữ số (trong phạm 478 viên ngọc trai. vi 1000). b. Thuyền của hà mã vớt được tất cả 457 viên ngọc trai. - Thuyền của mèo. - HS nêu. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ______________________________
  19. Thứ sáu, ngày 28 tháng 3 năm 2025 Tiếng Việt VIẾT ĐOẠN VĂN GIỚI THIỆU MỘT ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Viết được 2-3 câu tự giới thiệu về đồ dùng học tập. - Tự tìm đọc, chia sẻ với bạn một cuốn sách viết về chuyện lạ đó đây. - HSKT: Ôn lại bảng chữ cái. 2. Năng lực chung - Phát triển kĩ năng đặt câu giới thiệu về đò dùng học. 3. Phẩm chất - Biết bày tỏ cảm xúc, tình cảm qua mỗi cuốn sách. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Khám phá * Hoạt động 1: Nói về một đồ dùng học tập của em. Bài 1: GV gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - YC HS quan sát một số đồ dùng, hỏi: + Em muốn giới thiệu đồ dùng học tập nào? + Đồ vật có hình dạng màu sắc như thế - 2-3 HS trả lời: nào? + Công dụng của đồ vật đó là gì? + Làm thế nào để bảo quản đồ vật đó? - HDHS nói về đồ dùng học tập. - HS thực hiện nói theo cặp. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV gọi HS lên thực hiện. - 2-3 cặp thực hiện. - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - GV gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV cho HS quan sát sơ đồ hướng dẫn HS - HS lắng nghe, hình dung cách phát triển các ý trong sơ đồ thành câu văn. viết. - YC HS thực hành viết vào bài 10 VBT tr.45. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS làm bài. - Gọi HS đọc bài làm của mình. - HS chia sẻ bài.
  20. - Nhận xét, chữa cách diễn đạt. 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - Em cần làm gì để bảo quản tốt đồ dùng học tập của mình? - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ( Nếu có) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ______________________________ Tiếng việt ĐỌC MỞ RỘNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Tự tìm đọc, chia sẻ với bạn một cuốn sách viết về chuyện lạ đó đây. - HSKT: Ôn lại bảng chữ cái. 2. Năng lực chung - Hình thành ở học sinh kĩ năng tự đọc sách 3. Phẩm chất - Hình thành cho HS yêu thích sách.Trách nhiệm ý thức việc giữ gìn môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Tổ chức cho HS bài hát Chú voi con ở - HS hát Bản Đôn. - HS lắng nghe - GV kết nối dẫn dắt vào bài mới 2. Khám phá- thực hành Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 1. - Gọi HS đọc YC - 2, 3 HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS tìm đọc một cuốn sách - HS tự tìm sách, báo đọc bài. về chuyện lạ đó đây. - HS làm việc nhóm đôi trao đổi. - Tổ chức cho HS chia sẻ cuốn sách. - Tổ chức thi đọc một số câu thơ hay. - Nhận xét, đánh giá việc đọc mở rộng của HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC - GV cho HS quan sát phiếu đọc sách và - HS chia sẻ theo nhóm gọi HS đọc to thông tin. - HS thực hiện - HDHS tự viết thông tin vào phiếu đọc - 2, 3 HS đọc. sách. - HS thảo luận nhóm 3 chia sẻ với các - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.