Giáo án các môn Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 23 - Năm học 2022-2023

doc 30 trang Phương Khánh 01/12/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 23 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_2_ket_noi_tri_thuc_tuan_23_nam_hoc_2022.doc

Nội dung tài liệu: Giáo án các môn Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Tuần 23 - Năm học 2022-2023

  1. TUẦN 23 Thứ hai, ngày 20 tháng 2 năm 2023 Hoạt động trải nghiệm SINH HOẠT DƯỚI CỜ - GIỚI THIỆU CUỐN SÁCH HAY. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Thực hiện nghi thức chào cờ đầu tuần. - Có ý thức lắng nghe giới thiệu các cuốn sách hay. Có ý thức đọc sách. 2. Năng lực chung - Năng lực tư chủ và tự học: HS thực hiện đúng nghi lễ chào cờ. - Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tìm các cuốn sách hay để đọc. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ học tập, biết lắng tìm các cuốn sách để đọc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Âm thanh, loa,...... (nếu có điều kiện) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Sinh hoạt dưới cờ - Nghi lễ chào cờ. - Hs thực hiện lễ chào cờ. - Tham gia Lễ chào cờ do cô TPT và BCH liên đội điều hành B. Sinh hoạt theo chủ đề: Giới thiệu cuốn sách hay. HĐ1. Gv giới thiệu cuốn sách - Hs lắng nghe. - Gv giới thiệu các cuốn sách hay: Tên cuốn sách, tác giả, nội dung câu chuyện. HĐ2. Gọi Hs chia sẻ. - Hs chia sẻ cho các bạn những cuốn - Hs lắng nghe. sách hay mình đã đọc HĐ2: Tổng kết – Đánh giá - Gv nhận xét. - Nhắc Hs tìm đọc các cuốn sách hay hôm sau giới thiệu cho các bạn cùng đọc. Điều chỉnh sau tiết dạy(nếu có): _________________________________ Tiếng anh (Gv chuyên trách dạy) _________________________________ Mĩ thuật (Gv chuyên trách dạy) _________________________________ Tiếng Việt ĐỌC: VÈ CHIM (Tiết 1, 2)
  2. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Đọc đúng các từ ngữ khó, đọc rõ ràng bài Vè chim với ngữ điệu đọc phù hợp. Biết ngắt giọng phù hợp với nhịp thơ - Hiểu nội dung bài: Một số loài chim cũng có đặc điểm, tính nết giống như con người. 2. Năng lực chung - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: nhớ tên và nhận biết đặc điểm riêng của mỗi loài chim. 3. Phẩm chất - Có khả năng nhận biết và bày tỏ tình yêu đối với thế giới loài vật; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - GV hỏi: + Nói về loài chim mà em biết? (Tên, nơi - HS thảo luận theo cặp và chia sẻ. sống, đặc điểm) - 2-3 HS chia sẻ. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá * Hoạt động 1: Đọc văn bản. - GV đọc mẫu: hài hước dí dỏm thể hiện đặc điểm nghịch ngợm, đáng yêu, thói xấu của từng loài chim - Đọc nối tiếp câu. - Cả lớp đọc thầm. - Luyện đọc từ khó: lom xom, liếu điếu, chèo bẻo -Hs đọc nối tiếp - HDHS đọc đoạn: Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp, mỗi học sinh đọc hai câu. - 10 học sinh nối tiếp nhau đọc - Giải nghĩa từ: lon xon, lân la, nhấp bài. Mỗi học sinh đọc 2 câu. Đọc nhem. 2 vòng. - Luyện đọc câu dài: . Hay chạy lon xon/ Là gà mới nở// Vừa đi vừa nhảy/ - 2-3 HS đọc. Là em sáo xinh// - Luyện đọc nhóm: Chia nhóm học sinh, mỗi nhóm có 5 học sinh và yêu cầu đọc bài - Lần lượt từng học sinh đọc bài trong nhóm. Theo dõi học sinh đọc bài trong nhóm của mình, các bạn theo nhóm. trong cùng một nhóm nghe và Học sinh thi đọc giữa các nhóm. chỉnh sửa lỗi cho nhau. - Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đọc - Giáo viên nhận xét chung và tuyên - Các nhóm thi đọc.
  3. dương các nhóm. - Lớp nhận xét, bình chọn nhóm Đọc đồng thanh đọc tốt. - Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh bài vè. - Lắng nghe. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.40. - Cả lớp đọc đồng thanh bài vè. - GV HDHS trả lời từng câu hỏi - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: cách trả lời đầy đủ câu. C1: Hs hoạt động nhóm 2. Tên các loài chim được nhắc trong bài là gà, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo, chim khác, sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo C2: Từng cặp đố đáp loài chim trong bài vè theo mẫu dựa vào bài - Nhận xét, tuyên dương HS. vè * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. C3: Từ ngữ chỉ hoạt động trong - GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý giọng bài vè: chạy lon xon, đi, nhảy, nói dí dỏm linh tinh, chao đớp mồi, mách lẻo, - Gọi HS đọc toàn bài. nhặt lân la - Gv hướng dẫn hs đọc thuộc lòng bằng C4: Đáp án mở. hs có thể chọn, cách xóa bớt từ giới thiệu về một loài chim bất kì - Nhận xét, khen ngợi. phải nêu được một số nội dung * Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản như tên loài chim, đặc điểm nổi đọc. bật của loài chim Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.40 - HS lắng nghe, đọc thầm. - YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn - 2-3 HS đọc. thiện vào VBTTV/tr.21. - 2-3 HS đọc. - Tuyên dương, nhận xét. - 2-3 HS chia sẻ đáp án, Từ chỉ Bài 2: người được dùng để gọi các loài - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.40. chim: bác, em, cậu, cô - YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào VBTTV/tr.21. - 1-2 HS đọc. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - 2-3 HS chia sẻ đáp án. Lưu ý câu - Nhận xét chung, tuyên dương HS. phải đầy đủ 2 phần: phần 1 là các 3. Vận dụng từ ở bài tập 1, phần 2 là các từ chỉ - Hôm nay em học bài gì? hoạt động hoặc đặc điểm. - GV nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) _________________________________ Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - HS thực hiện được phép tính liên quan đến phép nhân, phép chia đã học.
  4. - Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân, phép chia đã học. 2. Năng lực chung - Phát triển năng lực tính toán, tư duy và lập luận toán học 3. Phẩm chất - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS thực hiện lần lượt các YC. - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đua xe”. Chia lớp làm 2 đội, nhiệm vụ của mỗi đội là nêu kết quả của phép tính. Đội nào nêu đúng sẽ về đích trước - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - GV hướng dẫn cho Hs hiểu: Chuồng của mỗi con chim bồ câu có số là kết quả của phép tính ghi trên con chim bồ - 1-2 HS trả lời. câu đó. - Yêu cầu HS làm bài vào SGK - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. Lưu ý, khi chữa bài yêu cầu HS nêu chuồng của từng con chim - Nhận xét, tuyên dương. - 1-2 HS trả lời. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - HS làm bài cá nhân. - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Bài giải Số bạn ở mỗi nhóm là: 35: 5 = 7 (bạn) Đáp số: 7 bạn - GV cho HS làm bài vào vở ô li. - HS đổi chéo vở kiểm tra. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Gv yêu cầu HS thực hiện tính trong
  5. trường hợp có hai dấu phép tính - GV nêu: + Ta viết số thích hợp vào chỗ nào? -Vào ô có dấu “?” + Tính theo hướng nào? -Tính theo chiều mũi tên từ trái sang phải. -Yêu cầu HS làm bài vào SGK - GV nhận xét, khen ngợi HS. - HS làm bài cá nhân. 3. Vận dụng - Nhắc Hs luyện đọc lại bảng chia đã học. - HS lắng nghe. - Nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) __________________________________ Tự nhiên và Xã hội BÀI 20: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Củng cố kiến thức, kĩ năng đã học về môi trường sống của thực vật, động vật 2. Năng lực chung - Có ý thức thực hiện được một số việc làm bảo vệ môi trường sống của thực vật, động vật 3. Phẩm chất - Chia sẻ với những người xung quanh cùng thực hiện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2.Thực hành - HS làm việc theo nhóm *Hoạt động 1: Tìm hiểu môi trường sống của thực vật, động vật - GV YC HS làm việc nhóm 4 hoàn thành sơ đồ phân loại thực vật và động vật theo môi trường sống, và nêu những việc làm của con người để bảo vệ môi trường sống của động vật, thực vật - Gọi 1 vài nhóm lên báo cáo - Nhận xét, khen ngợi. *Hoạt động 2: Vẽ tranh việc
  6. làm bảo vệ môi trường sống của thực vật, động vật - YC HS vẽ tranh theo nhóm đôi: - Đại diên các nhóm báo cáo, các nhóm cũng bàn bạc, lựa chọn việc làm khác nhận xét, bổ sung giúp bảo vệ môi trường sống của động vật, thực vật trước khi vẽ - Tổ chức cho HS chia sẻ - GV nhận xét, tuyên dương HS. 3. Vận dụng - Hôm nay em được ôn lại nội dung nào đã học? - Nhận xét giờ học. - HS thảo luận, cùng nhau vẽ tranh - Dặn HS về nhà tìm hiểu những việc làm có ảnh hưởng tốt/ không . tốt đến môi trường của người dân tại địa phương * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Thứ ba, ngày 21 tháng 2 năm 2023 Giáo dục thể chất ( Gv chuyên trách dạy) ______________________________ Tiếng việt VIẾT CHỮ HOA U, Ư I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Biết viết chữ viết hoa U, Ư cỡ vừa và cỡ nhỏ. - Viết đúng câu ứng dựng: Rừng U Minh có nhiều loài chim quý. 2. Năng lực chung - Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận. 3. Phẩm chất - Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa U, Ư - HS: Vở Tập viết; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cho HS quan sát mẫu chữ hoa: Đây là mẫu chữ hoa gì?
  7. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. - 1-2 HS chia sẻ. 2. Khám phá Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa. - GV tổ chức cho HS nêu: + Độ cao, độ rộng chữ hoa U, Ư. + Chữ hoa U, Ư gồm mấy nét? - 2-3 HS chia sẻ. - GV chiếu video HD quy trình viết chữ hoa U, Ư - GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa - HS quan sát. viết vừa nêu quy trình viết từng nét. - YC HS viết bảng con. - HS quan sát, lắng nghe. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhận xét, động viên HS. - HS luyện viết bảng con. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết. - GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng, lưu ý cho HS: - 3-4 HS đọc. + Viết chữ hoa U, Ư đầu câu. - HS quan sát, lắng nghe. + Cách nối từ M sang i. + Khoảng cách giữa các con chữ, độ cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu. Hoạt động 3: Thực hành luyện viết. - YC HS thực hiện luyện viết chữ hoa U, Ư và câu ứng dụng trong vở Luyện viết. - HS thực hiện. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Nhẫn xét, đánh giá bài HS. 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Tiếng Việt NÓI VÀ NGHE: KỂ CHUYỆN: CẢM ƠN HỌA MI I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Nhận biết được các nhân vật và diễn biến câu chuyện. Câu chuyện kể về một vị vua nọ và chú chim họa mi có tiếng hót rất hay. 2. Năng lực chung - Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giáo tiếp, hợp tác nhóm. 3. Phẩm chất - Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
  8. - HS: Sách giáo khoa; VBT Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá - 1-2 HS chia sẻ. * Hoạt động 1: Nghe kể chuyện - GV tổ chức cho HS quan sát từng tranh, trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ cảnh gì? + Trong tranh có những ai? - Mỗi tranh, 2-3 HS chia sẻ. + Mọi người đang làm gì? - Gv kể cho hs nghe câu chuyện (3 lượt). Gv hướng dẫn hs nhớ lời nhân vật ở đoạn 4 - Gv yêu cầu hỏi đáp theo cặp các câu hỏi dưới tranh để nhớ nội dung câu chuyện. - Tranh 1: nhà vua tự hào vì có chim - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. quý. - Nhận xét, động viên HS. Tranh 2: Nhà vua được tặng 1 con chim đồ chơi bằng máy Tranh 3: con chim đồ chơi bị hỏng mọi người tháo tung ra để sửa nhưng không được * Hoạt động 2: Kể lại từng đoạn của Tranh 4: Biết vua ốm chim tìm về câu chuyện theo tranh hoàng cung cất tiếng hót giúp vua - YC HS nhớ lại từng đoạn câu chuyện và khỏi bệnh. tập kể từng đoạn. - Gv cho hs thảo luận nhóm 2 kể lần lượt từng đoạn hoặc kể hết bài - HS nhìn theo tranh nhớ lại nội - Gọi HS chia sẻ trước lớp; GV sửa cách dung từng đoạn diễn đạt cho HS. - Nhận xét, khen ngợi HS. - HS thảo luận nhóm * Hoạt động 3: Vận dụng - Gv hướng dẫn hs đóng vai họa mi - HS lắng nghe. + Hướng dẫn hs tập kể trước lớp - Nhận xét, tuyên dương HS. - Hướng dẫn hs tập kể trước lớp và 3. Vận dụng về nhà kể cho bố mẹ nghe - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Toán KHỐI TRỤ, KHỐI CẦU I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù
  9. - Nhận dạng được khối trụ, khối cầu trong các mô hình ở bộ đồ dùng học tập và vật thật. - Liên hệ, nhận biết được các đồ vật gần gũi có dạng khối trụ, khối cầu. 2. Năng lực chung - Thông qua nhận dạng hình, HS phát triển năng lực quan sát, năng lực tư dauy, mô hình hóa, đồng thời bước đầu phát triển trí tưởng tượng không gia. 3. Phẩm chất - Qua thực hành, luyện tập, HS phát triển được năng lực giải quyết vấn đề II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: mô hình khối trụ, khối cầu bằng bìa hoặc nhựa hộp sữa, cái cốc, ống nước - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động GV kiểm ra dụng cụ học sinh như: Bộ dụng cụ học toán; hộp sữa, cái cốc, viên - HS để lên bàn. bi, quả banh mà cô dặn mang theo. Gv nhận xét. 2. Khám phá * GV cho HS quan sát tranh đồ vật hình khối trụ: - Đây là gì? Nó có hình dạng hình gì ? Em thấy hoặc được sờ vào nó chưa? - 2-3 HS trả lời. -GV giới thiệu hộp sữa, khúc gỗ đây - HS quan sát xung quanh và hai đáy là những đồ vật có dạng hình khối trụ. của những đồ vật đó. - Gv cho HS xem cả tư thế đứng và nằm của khối trụ. Gv cho Hs quan sát nhiều mẫu khác nhau. GV giới thiệu mô hình thật và hình vẽ trong SGK /34. - HS lấy ví dụ và chia sẻ. * GV cho HS quan sát tranh đồ vật hình khối cầu: - Đây là gì? Nó có hình dạng hình gì? GV cho HS quan sát xung quanh những - HS chia sẻ quả bóng, viên bi. đồ vật có dạng khối cầu. GV giới thiệu mô hình thật và hình vẽ trong SGK /34. - HS lắng nghe, nhắc lại. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Hoạt động Bài 1/34: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - GV hướng dẫn HS quan sát và nêu - 1-2 HS trả lời. cách nhận biết khối trụ, khối cầu. - HS lắng nghe và chọn hình khối trụ - Nhận xét, tuyên dương. (D) hình cầu (B)
  10. Bài 2/34: - Gọi HS đọc YC bài. a/- Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV cho HS lên bảng lớp thực hành. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS lên bảng chỉ và nêu vật nào có - Đánh giá, nhận xét bài HS. khối trụ vật nào có khối cầu. b/Hãy nêu tên một số đồ vật có dạng Dưới lớp HS làm miệng theo nhóm khối trụ hoặc khối cầu mà em biết. cặp - HS thi Ai nhanh hơn và nói đúng thì -Gv quan sát, giúp đỡ được 1 tràng vỗ tay. Bài 3/35: Vd: Viên bi đá khối cầu. - Gọi HS đọc YC bài. Thùng phi nước khối trụ - Bài yêu cầu làm gì? Gv phóng to tranh, sau đógọi một số em - 2 -3 HS đọc. lên chỉ vaò khối hình và cho biết khối - 1-2 HS trả lời. gì. - HS quan sát. GV cùng HS khai thác tranh và GV hd - HS thi nhau nói đúng tên khối cách tìm tên sao cho đúng với yêu cầu - Cả lớp tuyên dương. đề bài. - HS thực hiện làm bài cá nhân. Khối trụ: đầu, 2 cẳng tay ,2 cẳng chân, lon nước ngọt - GV nhận xét, khen ngợi HS. Khối cầu: 2 đầu râu, 2 cầu vai, thân 4. Vận dụng của Rô- bốt. - Hôm nay em học bài gì? - Về nhà tìm thêm khối trụ khối cầu có trong nhà em nhé. - HS lắng nghe . - Nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) _________________________________ BUỔI CHIỀU Hoạt động trải nghiệm (Cô Ngọc Anh dạy) _________________________________ Tiếng Anh (Gv chuyên trách dạy) _________________________________ Đọc sách (Cô Hà dạy) ________________________________ Thứ tư, ngày 22 tháng 2 năm 2023 BUỔI SÁNG Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Củng cố khả năng nhận dạng khối trụ và khối cầu - Củng cố kĩ năng sử lí vấn đế trong bài toán có quy luật hình.
  11. 2. Năng lực chung - Phát triển năng lựcnhận biết khối trụ, khối cầu. 3. Phẩm chất - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV-HS chuẩn bi 10 lon bia - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gọi 2-3 hs lên bảng nêu ví dụ khối trụ, Hs thực hiện trên BC theo yêu cầu khối cầu mà em biết. của gv Gv nhận xét 2. Luyện tập Bài 1/35: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - GV nêu: Quan sát tranh (Phóng to) tìm - 1-2 HS trả lời. xem có bao nhiêu đèn lồng dạng khối trụ - HS thực hiện lần lượt các YC. và bao nhiêu đèn lồng dạng khối cầu . - Nhận xét, tuyên dương HS. - HS quan sát và nêu kết quả Bài 2/35: 7 đèn lồng dạng khối trụ - Gọi HS đọc YC bài. 12 đèn lồng dạng khối cầu - Bài yêu cầu làm gì? -HS đọc đề bài Gv hd cách chọn hình cho phù hợp. -HS trả lời -HS lắng nghe – HS thảo luận nhóm - GV theo dõi, chấm nhận xét, khen ngợi 2 và tìm đáp án ghi ra BC HS. Chốt đáp án: B Gọi 1 HS lên bảng lớp làm. Hs đọc - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. tên các khối hình hiện có - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3/36: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. Thực hiện lần lượt từng phép tính có - 1-2 HS trả lời. trong bài - HS thực hiện theo cặp lần lượt các YC hướng dẫn. - HS chia sẻ. Bạn khối cầu sẽ rơi vào khoang D là - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. khoang có kết quả lớn nhất và - Nhận xét, đánh giá bài HS. khoang đó có dạng khối trụ. Bài 4/36: - GV thao tác mẫu. - Tổ chức cho HS xếp có thể chia lớp thành 3-4 đội xếp tùy ĐK - HS lắng nghe- Thực hành với số Qua cách xếp em thấy hình D có bao lon mình đem tới lớp theo nhóm 4. nhiêu lon? - HS trả lời 10 lon.
  12. - GV nhận xét, khen ngợi HS. 3. Vận dụng Hôm nay em học được những gì? Về nhà cần tìm thêm một số đồ vật , đồ -Hs trả lời . dùng có dạng khối trụ , khối cầu có trong nhà em nhé - Nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) __________________________________ Tiếng Việt ĐỌC: KHỦNG LONG (Tiết 1, 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Đọc đúng các tiếng trong bài, ngắt nghỉ đúng ngữ điệu, biết nghỉ hơi sau mỗi đoạn - Trả lời được các câu hỏi của bài. - Hiểu nội dung bài: Khủng long là loài động vật đã tuyệt chủng nên chúng ta không thể gặp khủng long thật. 2. Năng lực chung - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ chỉ bộ phận và từ chỉ đặc điểm; kĩ năng đặt câu. 3. Phẩm chất - Biết yêu động vật, bảo vệ các loài động vật hoang dã. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Gọi HS đọc bài Vè chim - 2 HS đọc nối tiếp. - Tìm từ chỉ hoạt động của các loài chim - 2 HS trả lời. trong bài vè? - 2 hs hỏi đáp: Vd Chim gì vừa đi vừa nhảy? Chim sáo - Nhận xét, tuyên dương. - Chiếu tranh khủng long. Hỏi: Em đã nhìn thấy loài vật này ở đâu? Em biết gì về chúng? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. - 2-3 HS chia sẻ. 2. Khám phá * Hoạt động 1: Đọc văn bản. - GV đọc mẫu: nhẹ nhàng, luyến tiếc - HDHS chia đoạn: 4 đoạn, mỗi lần xuống dòng là một đoạn - Cả lớp đọc thầm. - Luyện đọc đoạn: GV gọi HS đọc nối HS đọc nối tiếp câu. tiếp từng đoạn. Chú ý ngắt nghỉ đúng:
  13. Khủng long/ có khả năng săn mồi tốt/ nhờ có đôi mắt tinh tường/ cùng cái mũi và đôi tai thính.// - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa -4 hs đọc nối tiếp đoạn từ: săn mồi, quất đuôi, dũng mãnh, tuyệt chủng - Luyện đọc nhóm Gv hướng dẫn học sinh đọc nhóm 4 - Tổ chức thi đọc - Nhận xét, tuyên dương - HS luyện đọc theo nhóm 4. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.43 - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn C1: Bài đọc cho biết những thông cách trả lời đầy đủ câu. tin về khủng long là: a, b, c C2: Khủng long có khả năng săn mồi tốt nhờ đôi mắt tinh tường cùng cái mũi và đôi tai thính. - HDHS học thuộc lòng 2 khổ thơ bất C3: Khủng Long có khả năng tự vệ kỳ. tốt nhờ cái đầu cứng và cái đuôi - Nhận xét, tuyên dương HS. dũng mãnh. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. C4: chúng ta không thể gặp khủng long thật vì khủng long đã tuyệt - Gọi HS đọc toàn bài; Chú ý giọng đọc chủng trước khi con người xuất tình cảm, lưu luyến thể hiện sự tiếc nuối. hiện. - Nhận xét, khen ngợi. - HS thực hiện. * Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản đọc. Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.43 - Gọi HS trả lời câu hỏi - Tuyên dương, nhận xét. - Tai: nhỏ; mắt: to; đầu: cứng; Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.43 Chân: chắc khỏe - HDHS đặt câu với từ vừa tìm được. - GV sửa cho HS cách diễn đạt. - Nhận xét chung, tuyên dương HS. - HS đọc. 3. Vận dụng - HS nêu. - Hôm nay em học bài gì? - HS thực hiện. - GV nhận xét giờ học. - HS chia sẻ. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ________________________________ Tự nhiên xã hội (Cô Hương dạy) ________________________________ Thứ năm, ngày 23tháng 2 năm 202 Âm nhạc (Gv chuyên trách dạy) ________________________________
  14. Tiếng Việt VIẾT: NGHE VIẾT: KHỦNG LONG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu. - Làm đúng các bài tập chính tả. 2. Năng lực chung - Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả. 3. Phẩm chất - HS có ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Khám phá - HS lắng nghe. * Hoạt động 1: Nghe – viết chính tả. - 2-3 HS đọc. - GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết. - 2-3 HS chia sẻ. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. - GV hỏi: + Bài viết có những chữ nào viết hoa? - HS luyện viết bảng con. + Bài viết có chữ nào dễ viết sai? - HDHS thực hành viết từ dễ viết sai vào - HS nghe viết vào vở ô li. bảng con. - HS đổi chép theo cặp. - GV đọc cho HS nghe viết. - YC HS đổi vở soát lỗi chính tả. - Nhận xét, đánh giá bài HS. * Hoạt động 2: Bài tập chính tả. - 1-2 HS đọc. Bài 2. Điền uya hoặc uyu vào chỗ - HS làm bài cá nhân, sau đó đổi trống. chéo kiểm tra. - Đường lên núi quanh co, khúc kh... ...., - Đường lên núi quanh co, khúc - Mẹ tôi thức kh.... dậy sớm làm mọi khuỷu. việc. - Mẹ tôi thức khuya dậy sớm làm - GV cho HS hoàn thiện bài vào VBT mọi việc. kết hợp giải nghĩa từ HS chưa rõ - HS hoàn thiện bài - GV nhận xét, kết luận - HS chia sẻ. Bài 3: Chọn a hoặc b. a. Viết tên loài vật có tiếng chứa iêu hoặc ươu dưới mỗi hình. - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào VBT - HS chữa bằng trò chơi tiếp sức, nhận xét
  15. b. Viết tên loài vật có tiếng chứa uôc a. Viết tên loài vật có tiếng chứa iêu hoặc uôt dưới mỗi hình. hoặc ươu dưới mỗi hình. 1. Diều hâu 2. Đà điểu 3. Hươu cao cổ b. Viết tên loài vật có tiếng chứa uôc - GV yêu cầu HS chọn câu a hoặc b hoặc uôt dưới mỗi hình. hoàn thành vào VBT 1. Con chuột - GV yêu cầu 3 HS chữa bài bằng trò 2. Bạch tuộc chơi tiếp sức. 3. Chim cuốc - GV nhận xét, đánh giá. 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Tiếng Việt MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ MUÔNG THỦ. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Tìm được từ ngữ chỉ muông thú - Kể được các từ chỉ hoạt động của con vật trong rừngvà đặt câu với từ chỉ hoạt động đó. - Biết cách sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi, chấm than 2. Năng lực chung - Phát triển vốn từ chỉ muông thú 3. Phẩm chất - Rèn kĩ sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi, chấm than II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv cho hs vận động theo bài hát. - Hs vận động bài hát. Giới thiệu bài 2. Khám phá * Hoạt động 1: Nói tên các con vật ẩn trong tranh. Bài 1: - GV gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 và - HS thảo luận nhóm 4 và trả lời. trả lời. Các từ ngữ gọi tên loài vật xuất hiện - GV gọi 2 nhóm phân công thành viên trong tranh:
  16. thi nói tên các con vật mình nhìn thấy 1. Voi trong tranh. 2. công ? Kể thêm tên các con vật khác mà em 3. gà khỉ 4. kì nhông biết? 5. gõ kiến ? Các con vật sống với nhau thế nào? - GV nhận xét, kết luận, tuyên dương. * Hoạt động 2: Tìm từ chỉ hoạt động của con vật trong rừng. Đặt câu với từ vừa tìm được. Bài 2: - Gọi HS đọc YC. - HS làm bài vào VBT - Thi tìm nhanh các từ chỉ hoạt động + Những từ ngữ chỉ hoạt động của của loài vật và đặt câu với từ vừa tìm? các con vật sống trong rừng: leo, bay, phi, bò, gõ.... - HS thi nói ? Khi nói câu lưu ý gì? - HS trả lời: Nói câu có đủ ý, diễn đạt - GV nhận xét, tuyên dương ngắn gọn. - HS chia sẻ câu trả lời. * Hoạt động 3: Chọn dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô - HS làm bài. vuông Bài 3:Gọi HS đọc YC bài 3. - Hỏi hs tác dụng của các dấu - HS đọc yêu cầu đề bài . a. Con gì có cái vòi rất dài......... - HS trả lời theo ý của mình. b. Con mèo đang trèo cây cau...... a. Con gì có cái vòi rất dài? c. Con gì phi nhanh như gió....... b. Con mèo đang trèo cây cau. d. Tu hú kêu báo hiệu hè sang.... c. Con gì phi nhanh như gió? e. Ôi, con công múa đẹp quá ...... d. Tu hú kêu báo hiệu hè sang. g. Con gì được gọi là chúa tể của rừng e. Ôi, con công múa đẹp quá! xanh.... g. Con gì được gọi là chúa tể của h. Con sóc thích ăn hạt dẻ.... rừng xanh? - GV yêu cầu học sinh đọc bài của h. Con sóc thích ăn hạt dẻ. mình. - HS đọc. 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Gv cho Hs nêu lại thế nào là từ chỉ - HS chia sẻ. hoạt động? Nêu tác dụng của các dấu câu. - GV nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ Mỹ thuật (GV chuyên trách dạy) _______________________________ Toán LUYỆN TẬP
  17. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Củng cố khả năng nhận dạng khối trụ và khối cầu - Củng cố kĩ năng xếp hình với khối trụ, khối cầu, khối hộp chữ nhật; kĩ năng xử lí vấn đề qua các bài toán có quy luật hình 2. Năng lực chung - Qua bài toán xếp hình HS phát triển năng lực mô hình hóa, phát triển trí tưởng tượng không gian 3. Phẩm chất - Qua giải quyết các bài tập HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực quan sát II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV-HS chuẩn bi 15 khối gỗ. - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Gv kiểm tra phần chuẩn bị dụng cụ mà Hs bỏ dụng cụ lên bàn gv kiểm tra . Gv đã giao Gv nhận xét 2. Luyện tập Bài 1/37: - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - 2 -3 HS đọc. - 1-2 HS trả lời. - GV nêu: Quan sát tranh (Phóng to) - HS thực hiện lần lượt các YC. hình trên cần bao nhiêu khối trụ, khối cầu, khối hộp chữ nhật? - HS quan sát và nêu kết quả 4 khối trụ 1 khối cầu - GV cho Hs thực hành xếp hình mà 6 khối hộp chữ nhật em thích từ các khối hình em mang đến - HS chia sẻ với bạn cùng bàn lớp - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2/37: -HS đọc đề bài - Gọi HS đọc YC bài. -HS trả lời - Bài yêu cầu làm gì? -HS lắng nghe – HS thảo luận nhóm 2 Gv hd cách chọn hình cho phù hợp và tìm đáp án ghi ra BC Gọi 1 HS lên bảng lớp làm. Hs đọc tên - GV theo dõi, chấm nhận xét, khen các khối hình hiện có . ngợi HS. Chốt đáp án: B - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3/37: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? HS lắng nghe – HS thảo luận nhóm 2 Gv hd cách chọn hình cho phù hợp . và tìm đáp án ghi ra BC
  18. Gọi 1 HS lên bảng lớp làm. Hs đọc tên - GV theo dõi, chấm nhận xét, khen các khối hình hiện có . ngợi HS. Chốt đáp án : C - Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4/38: - HS lắng nghe- Thực hành theo nhóm - GV thao tác mẫu- Hướng dẫn tìm 1 2. đường điqua các vật có dạng khối trụ hoặc khối cầu để tìm lối ra cho cá ngựa. - Tổ chức cho HS lên chỉ đường đi của - HS trả lời. cá ngựa. Chốt đáp án : C - GV nhận xét, khen ngợi HS. 3. Vận dụng Hôm nay em học được những gì? - Hs trả lời . Về nhà cần tìm thêm một số đồ vật, đồ dùng có dạng khối trụ, khối cầu có trong nhà em nhé. Xếp hình em thích bằng những khối trụ , khối cầu . - Nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có) ______________________________ BUỔI CHIỀU Luyện Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Cũng cố cho Hs về các bảng nhân, chia đã học. - Giải được bài toán có liên quan. 2. Năng lực chung - HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất - Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV cho HS thi đọc bảng nhân 2, bảng nhân - HS thi đọc thuộc 5. - GV cho HS hát. - HS hát 2. Thực hành Bài 1: Số 73 - 30 : 3 = ........... 27 : 3 + 38 = .......... =............ =............ 21 : 3 + 54 = ........... 18 : 3 + 26 = ...........
  19. Hoạt động của GV Hoạt động của HS = ........... = ........... 52 - 12 : 3= ........... 18 : 3 + 26 = ........... = ........... = ........... - HS đọc - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài, 1 hs làm bảng phụ - Gv cho nêu cách tính. chữa bài. - GV cho Hs khác nhận xét. Bài 2. Tính Bài 2: Tìm x: x : 2 = 5 x × 3 = 18 3 × x = 24 18 : x = 9 - Hs đọc yêu cầu - Gọi HS đọc YC bài. - Y/c hs làm bài, 2 HS làm bảng - Bài yêu cầu làm gì? chữa bài. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn - Gv cho Hs nhắc lại thành phần của phép tính - Hs nhắc lại. và trình bày cách làm. Bài 3: Tìm thương biết số bị chia và số chia lần lượt là: 25 và 5 14 và 2 18 và 3 - HS đọc - GV gọi HS đọc yêu cầu - BT yêu cầu điền số thích hợp. - Gv cho Hs suy nghĩ làm bài. - HS làm bài, 2 HS lên bảng làm - Muốn tìm thương ta làm như thế nào? - Hs trình bày. Bµi 4: Có 30 quyển vở thưởng cho học sinh, mỗi học sinh được thưởng 3 quyển. Hỏi có tất - HS đọc yếu cầu. cả bao nhiêu học sinh? - Hs xác định yêu cầu. - Gọi Hs đọc yêu cầu - Hs làm bài vào vở, 1 Hs làm - Bài tập cho biết gì? Bài tập hỏi gì? bảng phụ chữa bài. - Gv cho Hs làm bài vào vở Bµi 5: Tìm hai số có tổng bằng 10 và tích bằng - Hs xác định yêu cầu 21? - Hs suy nghĩ làm bài. - Gọi Hs đọc yêu cầu - Gv cho Hs xác định yêu cầu. - Gv cho Hs nhận xét chữa bài. 3. Vận dụng - Hs chia sẻ. - Hôm nay em học bài gì? - Gv cho Hs chơi trò chơi: Truyền điện nối tiếp nhau nêu các phép nhân, chia của bảng nhân, chia 2 và 5. - Gv nhận xét giờ học. * Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có): _________________________________ Luyện Tiếng Việt LUYỆN TẬP TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN. CÂU NÊU ĐẶC ĐIỂM I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù
  20. - Tìm được và hiểu nghĩa một số từ về sự vật. - Đặt được câu nêu đặc điểm. 2. Năng lực chung - Phát triển vốn từ về thiên nhiên. 3. Phẩm chất - Rèn kĩ năng đặt câu nêu đặc điểm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Khởi động - Gv cho Hs hát bài: Hoa lá mùa xuân. - Học sinh đọc bài - GV kết hợp giới thiệu bài. 2. Thực hành Bài 1: Xếp các từ ngữ (bầu trời, lấp lánh, trong xanh, ngôi sao, nương lúa, luỹ tre, xanh, vàng óng, dòng sông) vào cột thích hợp. - BT yêu cầu gì? -HS đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 và xếp -HS thảo luận nhóm và sắp xếp. các từ vào cột thích hợp. - GV gọi 2 nhóm phân công thành viên lên - Đại diện 2 nhóm lên sắp xếp. sắp xếp. + Từ ngữ chỉ sự vật: bầu trời, ngôi - GV gọi HS nhận xét. sao, nương lúa, luỹ tre, dòng sông. ? Từ chỉ sự vật là những từ như thế nào? + Từ ngữ chỉ đặc điểm: lấp lánh, ? Từ chỉ đặc điểm là những từ như thế nào? trong xanh, xanh, vàng óng. - GV nhận xét, kết luận, tuyên dương. Bài 2: Dựa vào kết quả bài tập 1, trả lời - HS lắng nghe. các câu hỏi sau: a. Bầu trời thế nào? ..................................................................... b. Ngôi sao thế nào? ..................................................................... c. Nương lúa thế nào? ................................................................... d. Dòng sông thế nào? ................................................................... e. Lũy tre thế nào? .................................................................... - BT yêu cầu gì ? - HS nêu. - Hs thảo luận nhóm 2 làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở. - GV yêu cầu các nhóm chia sẻ trước lớp. - Các câu trên thuộc câu nào? - Hs chia sẻ. Bài 3. Đặt câu với các từ sau: a. mập mạp b. long lanh c. cao